Trường Tiểu học Nam Thanh công khai chất lượng cuối năm học 2021-2022

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC

 TRƯỜNG TH NAM  THANH

 

 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM               Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:   04 /QĐNT Nam Trực, ngày  31 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai chất lượng giáo dục cuối năm học 2021 – 2022

 của Trường Tiểu học Nam Thanh

Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;

Xét đề nghị của Hội đồng Trường Tiểu học Nam Thanh

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai chất lượng giáo dục cuối năm học 2021 – 2022 của Trường Tiểu học Nam Thanh

(Theo biểu đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày kí.

Điều 3. Ban Giám hiệu, bộ phận tài vụ và các tổ có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như điều 3;- Phòng TC-KH;
– PGDĐT;
– Lưu: VT.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 

        Ngô Hồng Mỹ

 

     PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰCTRƯỜNG TH NAM  THANH

Số:    05/BB-THNT                              

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BIÊN BẢN NIÊM YẾT

 CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CUỐI NĂM HỌC 2021 – 2022

Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;

Căn cứ vào quyết định số 04/QĐ- THNT ngày 10/6/2021 về việc công bố công khai chất lượng giáo dục cuối năm học 2021 – 2022 của Trường Tiểu học Nam Thanh

I. Thời gian: 14h ngày 10 tháng 6 năm 2022

II. Địa điểm: Tại văn phòng trường Tiểu học Nam Thanh

III. Thành phần:

  1. Bà Ngô Hồng Mỹ – Hiệu trưởng.
  2. Bà: Vũ Thị Mùi – Phó hiệu trưởng.
  3. Thư ký: Bà Nguyễn Thị Ngọc Thúy – Ủy viên ban TTND

Gồm toàn thể cán bộ, giáo viên, CNV trường Tiểu học Nam Thanh: 47 đ/c

(Vắng 01 đồng chí nghỉ thai sản: Đoàn Thị Hạnh )

IV. Nội dung:

  1. Bà Ngô Hồng Mỹ – Hiệu trưởng trường Tiểu học Nam Thanh thông qua các văn bản công khai trên:
  2. Thông báo các nội dung công khai.

– Công khai chất lượng giáo dục cuối năm học 2021 – 2022

  1. Hình thức công khai

– Thông báo trước hội đồng sư phạm

– Niêm yết tại văn phòng

  1. Địa điểm, thời gian niêm yết

– Niêm yết tại văn phòng trường Tiểu học Nam Thanh

– Thời gian niêm yết từ ngày 31/5/2022 đến ngày 15/6/2022

  1. Yêu cầu: Mọi cán bộ, giáo viên, công nhân viên xem bảng niêm yết các nội dung công khai nếu có điều gì thắc mắc sẽ phản ánh về Ban thanh tra nhân dân hoặc ban giám hiệu nhà trường Tiểu học Nam Thanh

Biên bản thông qua trước Hội đồng sư phạm hồi 16h cùng ngày và được các thành viên nhất trí 100%.

                    HIỆU TRƯỞNG                                                      THƯ KÝ                                                         

                  Ngô Hồng Mỹ                                                   Nguyễn Thị Ngọc Thúy                                                

CÁC THÀNH VIÊN

   PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC TRƯỜNG TH NAM THANH

Số:   /BB-THNT                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 BIÊN BẢN KẾT QUẢ

 NIÊM YẾT CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

CUỐI NĂM HỌC 2021 – 2022

Căn cứ vào biên bản niêm yết công khai chất lượng giáo dục cuối năm học 2021 – 2022 của trường Tiểu học Nam Thanh ngày 31/5/2022

I. Thời gian: Hôm nay, 14 giờ ngày 15 tháng 6 năm 2022 Trường Tiểu học Nam Thanh tiến hành đánh giá kết quả niêm yết công khai chất lượng giáo dục học cuối năm học 2021 – 2022

II. Địa điểm: Tại văn phòng trường Tiểu học Nam Thanh

III. Thành phần:

  1. Bà Ngô Hồng Mỹ – Hiệu trưởng
  2. Vũ Thị Mùi – Phó hiệu trưởng
  3. Bà Nguyễn Thị Hằng – Kế toán
  4. Bà Đào Thị Hoa – Thủ quỹ
  5. Bà Hoàng Thị Hồng Hạnh – Chủ tịch CĐ
  6. Bà Nguyễn Thị Nụ   – Trưởng ban TTND – TT Tổ 2.
  7. Bà Phan Thị Yến – Tổ trưởng tổ 3
  8. Bà Trần Thị Kiều Hoa – Tổ trưởng tổ 1 – Thư ký
  9. Bà Nguyễn Thị Ngọc Thúy – Tổ trưởng tổ 4
  10. Bà Nguyễn Thị Bích Nhạn – Tổ trưởng tổ 5

IV. Nội dung:

– Bà Ngô Hồng Mỹ – Hiệu trưởng thông qua nội dung làm việc của buổi họp; kết quả công khai nội dung các bảng niêm yết theo quy định

– Bà Nguyễn Thị Nụ – Trưởng ban TTrND thông báo thông tin của CB, GV, NV trong nhà trường sau khi xem bảng niêm yết công khai tại văn phòng nhà trường.

Trong thời gian niêm yết công khai chất lượng giáo dục cuối năm học 2021 – 2022. Toàn thể cán bộ, giáo viên, công nhân viên đã nhất trí với các nội dung bảng niêm yết về công khai trên.

– Kết luận: 100% ý kiến của toàn thể cán bộ, giáo viên, CNV trong nhà trường nhất trí tán thành với bảng công khai trên, không có đồng chí nào có ý kiến khác. Biên bản lập xong hồi 16h 30 phút cùng ngày, đại diện những người có liên quan cùng thống nhất thông qua./                                        

         HIỆU TRƯỞNG             CHỦ TICH CÔNG TOÀN                       THƯ KÝ                                                               

       Ngô Hồng Mỹ              Hoàng Thị Hồng Hạnh                     Trần Thị Kiều Hoa

                   THANH TRA ND                                     CÁC THÀNH VIÊN

 

                   Nguyễn Thị Nụ

  PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC  TRƯỜNG TH NAM THANH

Số:     /BB-THNT                                   

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG KHAI

CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CUỐI NĂM HỌC 2021 – 2022

    Kính gửi:  – Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nam Trực;

Trường Tiểu học Nam Thanh báo cáo tình hình thực hiện công khai chất lượng giáo dục cuối năm học 2021 – 2022 theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân như sau:

  1. Nội dung công khai:

– Công khai chất lượng giáo dục cuối năm học 2021 – 2022

  1. Hình thức công khai:

– Thông qua trong phiên họp Hội đồng sư phạm nhà trường.

– Niêm yết tại đơn vị.

– Cổng thông tin điện tử

3. Thời gian, địa điểm công khai:

– Niêm yết tại văn phòng trường Tiểu học Nam Thanh

– Cổng thông tin điện tử trường Tiểu học Nam Thanh

– Thời gian niêm yết từ ngày 31/5/2022 đến ngày 15/6/2022

  1. Kết quả công khai: 100% ý kiến của toàn thể cán bộ, giáo viên, CNV trong nhà trường nhất trí tán thành với bảng công khai trên, không có đồng chí nào có ý kiến khác.

Trên đây là báo cáo tình hình thực hiện công khai chất lượng giáo dục cuối năm học 2021 – 2022 của Trường Tiểu học Nam Thanh.

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: VT.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ                        

     Ngô Hồng Mỹ

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC                                                 Biểu mẫu 06
TRƯỜNG TH NAM THANH
                                                                             THÔNG BÁO
                        Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế cuối năm
                                                                           Năm học 2021 – 2022

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 774  144  154  174  167  135 
II Số học sinh
học 2 buổi/ngày
774  144  154  174  167  135 
III Số học sinh chia theo, năng lực, phẩm chất 774  144  154  174  167  135 
Phẩm chất
1 Chăm học, chăm làm 774  144  154  174  167  135 
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 96,5 96,7 100 93,4 100 97,9
Đạt 3,5 3,3 5,6 2,1
Chưa đạt
 2 Tự tin, trách nhiệm 774  144  154  174  167  135 
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 97,4 94,1 100 96,4 97,7 98,6
Đạt 2,6 5,9 3,6 2,3 1,4
Chưa đạt
3 Trung thực, kỷ luật 774  144  154  174  167  135 
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 98,4 93,5 100 100 100 98,6
Đạt 1,6 6,5 1,4
Chưa đạt
 4 Đoàn kết, yêu thương 774  144  154  174  167  135 
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 99,2 96,1 100 100 100 100
Đạt 0,8 3,9
Chưa đạt
Về năng lực
KHỐI 1, 2, 3, 4, 5 774  144  154  174  167  135 
1 774  144  154  174  167  135 
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 93,7 92,4 89,6 89,7 99,4 97,8
Đạt 6,2 6,9 10,4 10,3 0,6 2,2
Chưa đạt   0,1 0,7
3 Giao tiếp, Hợp tác 774  144  154  174  167  135 
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 92,2 93,8 91,6 89,7 91,6 95,6
Đạt 7,7 5,6 8,4 10,3 8,4 4,4
Chưa đạt 0,1 0,7
giải quyết vấn đề sáng tạo 774  144  154  174  167  135 
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 90,6 92,4 90,9 87,4 89,2 94,1
Đạt 9,3 6,9 9,1 12,1 10,8 5,9
Chưa đạt 0,1 0,7 0,6
4 Ngôn ngữ 298 144 154
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 90,3 90,3 90,3
Đạt 5,4 9,0 9,7
Chưa đạt 0,3 0,7
Tính toán 298 144 154
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 91,3 90,3 92,2
Đạt 8,4 9,0 7,8
Chưa đạt 0,3 0,7
6 Khoa học 298 144 154
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 91,6 90,3 92,9
Đạt 8,1 9,0 7,1
Chưa đạt 0,3 0,7
7 Thẩm mĩ 298 144 154
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 92,3 93,1 91,6
Đạt 7,4 6,3 8,4
Chưa đạt 0,3 0,7
8 Thể chất 298 144 154
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 91,3 94,4 92,2
Đạt 8,4 4,9 7,8
Chưa đạt 0,3 0,7
IV Số học sinh chia theo kết quả học tập 774  144  154  174  167  135 
1 Tiếng Việt  

774

 

 

144

 

 

154

 

 

174

 

 

167

 

 

135

 

a Hoàn thành tốt 87,7 87,5 87,1 89,1 86,8 88,2
(tỷ lệ so với tổng số)
b Hoàn thành 13 11,8 12,9 10,3 13,2 11,8
(tỷ lệ so với tổng số)
c Chưa hoàn thành 0,3 0,7 0,6
(tỷ lệ so với tổng số)
2 Toán 774  144  154  174  167  135 
a Hoàn thành tốt 86,4 86,8 87,1 89,1 83,8 85,2
(tỷ lệ so với tổng số)
b Hoàn thành 14,3 12,5 12,9 10,3 16,2 14,8
(tỷ lệ so với tổng số)
c Chưa hoàn thành 0,3 0,7 0,6
(tỷ lệ so với tổng số)
 3 Khoa  học 302 167 135
a Hoàn thành tốt 88,4 85,6 91,9
(tỷ lệ so với tổng số)
a Hoàn thành 11,6 14,4 8,1
(tỷ lệ so với tổng số)
c Chưa hoàn thành    
4 Lịch sử và Địa lí 302 167 135
a Hoàn thành tốt 92,1 89,1 91,1
(tỷ lệ so với tổng số)
b Hoàn thành 7,9 10,9 8,9
(tỷ lệ so với tổng số)
c Chưa hoàn thành
5 Tiếng Anh 630   154 174

 

167

 

135

 

a Hoàn thành tốt 85,9 87,7 88,5 83,8 82,9
(tỷ lệ so với tổng số)
b Hoàn thành 13,9 12,3 10,9 16,2 17,1
(tỷ lệ so với tổng số)
c Chưa hoàn thành 0,2 0,6
(tỷ lệ so với tổng số)
6 Tin học 486     174

 

167

 

145

 

a Hoàn thành tốt 87,4 89,1 89,2 89,6
(tỷ lệ so với tổng số)
b Hoàn thành 12,6 10,9 10,8 10,4
(tỷ lệ so với tổng số)
7 Đạo đức 774  144  154  174  167  135 
a Hoàn thành tốt 92,6 89,6 96,8 90,8 92,2 95,6
(tỷ lệ so với tổng số)
b Hoàn thành 7,4 10,4 3,2 9,2 7,8 4,4
(tỷ lệ so với tổng số)
c Chưa hoàn thành
8 Tự nhiên và Xã hội 472 144

 

154

 

174

 

a Hoàn thành tốt 89,4 87,5 90,9 89,7
(tỷ lệ so với tổng số)
b Hoàn thành 10,4 11,8 9,1 10,3
(tỷ lệ so với tổng số)
c Chưa hoàn thành 0,2 0,7
9 Âm nhạc  

774

 

 

144

 

 

154

 

 

174

 

 

187

 

 

135

 

a Hoàn thành tốt 90,3 89,6 89,6 90,2 91 91,1
(tỷ lệ so với tổng số)
b Hoàn thành 9,6 9,7 10,4 9,8 9 8,1
(tỷ lệ so với tổng số)
c Chưa hoàn thành 0,1 0,7
10 Mĩ thuật  

774

 

 

144

 

 

154

 

 

174

 

 

167

 

 

135

 

a Hoàn thành tốt 90,1 89,6 89,6 89,1 90,4 91,9
(tỷ lệ so với tổng số)
b Hoàn thành 9,8 9,7 10,4 10,9 9,6 8,1
(tỷ lệ so với tổng số)
c Chưa hoàn thành 0,1 0,7
11 Thủ công (Kỹ thuật)  

476

 

     

174

 

 

167

 

 

135

 

a Hoàn thành tốt 90,8 89,7 91 91,9
(tỷ lệ so với tổng số)
b Hoàn thành 9,2 10,3 9 8,1
(tỷ lệ so với tổng số)
c Chưa hoàn thành
12 Giáo dục thể chất  

774

 

 

144

 

 

154

 

 

174

 

 

187

 

 

135

 

a Hoàn thành tốt 90,3 90,3 90,9 90,8 89,2 90,4
(tỷ lệ so với tổng số)
b Hoàn thành 9,6 9 9,1 9,2 10,8 9,6
(tỷ lệ so với tổng số)
c Chưa hoàn thành 0,1 0,7
(tỷ lệ so với tổng số)
V Tổng hợp kết quả cuối năm  

774

 

 

144

 

 

154

 

 

174

 

 

187

 

 

135

 

1 Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số) 99,7 99,3 100 99,4 100

 

100

 

a Học sinh được khen thưởng cấp trường 68,9 79,9 83,1 54 61 69,6
b  Học sinh được Giấy chứng nhận huyện 10,9 7,5 6,9 16,8 15,6
2 Ở lại lớp ( tỷ lệ so với tổng số) 0,3 0,7 0,6

                                                                     Nam Thanh, ngày 27 tháng  5 năm 2022
                                                                                      HIỆU TRƯỞNG
                                                                                   Ngô Hồng Mỹ